Từ điển Thiều Chửu
燕 - yến/yên
① Chim yến. ||② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v. ||③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴. ||④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見. ||⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh
燕 - yên
① Nước Yên (tên nước đời Chu, ở miền Bắc tỉnh Hà Bắc Trung Quốc ngày nay); ② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
燕 - yến
① Chim én; ② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên; ③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng; ④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].

Từ điển Trần Văn Chánh
燕 - yến
Như 讌

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燕 - yên
Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc của Trung Hoa — Tên núi, tức núi Yên nhiên 燕然. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Non Yên dù chẳng tới miền, nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời « — Một âm khác là Yến. Xem Yến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燕 - yến
Tên một loài chim, tức chim én. Ca dao: » Yến bay tấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh « — Yên ổn — Uống rượu — Một âm là Yên. Xem Yên.


白燕 - bạch yến || 酺燕 - bộ yến || 鶯燕 - oanh yến || 燕鸎 - yến anh || 燕頷 - yến hàm || 燕享 - yến hưởng || 燕京 - yên kinh || 燕樂 - yến lạc || 燕然 - yên nhiên || 燕巢 - yến sào || 燕寢 - yến tẩm || 燕軺詩草 - yên thiều thi thảo || 燕食 - yến thực || 燕子 - yến tử || 燕雀 - yến tước ||